Danh sách cụ thể Bộ_Chính_trị_Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam

Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội XII (2016)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Nguyễn Phú Trọng

(1944-)

2Nguyễn Xuân Phúc

(1954-)

3Nguyễn Thị Kim Ngân

(1954-)

4Đại tướng Ngô Xuân Lịch

(1954-)

5Nguyễn Thiện Nhân

(1953-)

  • Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội TP. Hồ Chí Minh.
6Tòng Thị Phóng

(1954-)

7Trương Hòa Bình

(1955-)

8Trần Quốc Vượng

(1953-)

9Phạm Bình Minh

(1959-)

  • Ủy viên Ban Cán sự Đảng Chính phủ
  • Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Ngoại giao
10Đại tướng Tô Lâm

(1957-)

11Võ Văn Thưởng

(1970-)

12Trung tướng Phạm Minh Chính

(1958-)

13Vương Đình Huệ

(1957-)

  • Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội TP. Hà Nội.
14Trương Thị Mai

(1958-)

15Nguyễn Văn Bình

(1961-)

16Hoàng Trung Hải

(1959-)

  • Phó Trưởng bộ phận Thường trực chuyên trách Tiểu ban văn kiện Đại hội 13 của Đảng
  • Kỷ luật cảnh cáo
17Đinh Thế Huynh

(1953-)

  • Nghỉ chữa bệnh từ 08/2017
18Đại tướng Trần Đại Quang

(1956-2018)

  • Qua đời tháng 09/2018
19Đinh La Thăng

(1960-)

  • Thôi chức Ủy viên Bộ Chính trị từ 5/2017

Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội XI (2011)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Nguyễn Phú Trọng
(1944-)
2Trương Tấn Sang
(1949-)
  • Ủy viên Ban Thường vụ Quân ủy Trung ương,
  • Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
  • Trưởng ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương
3Nguyễn Tấn Dũng
(1949-)
  • Ủy viên Ban Thường vụ Quân ủy Trung ương,
  • Ủy viên Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương
  • Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ
  • Trưởng ban Chỉ đạo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 (khóa X)
4Nguyễn Sinh Hùng
(1946-)
  • Bí thư Đảng Đoàn Quốc hội
  • Trưởng ban Chỉ đạo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 (khóa X)
5Lê Hồng Anh
(1949-)
6Phùng Quang Thanh
(1949-)
7Lê Thanh Hải
(1950-)
8Tô Huy Rứa
(1947-)
Đại biểu Quốc hội khóa XIII
9Phạm Quang Nghị
(1949-)
  • Trưởng đoàn Đại biểu quốc hội Thành phố Hà Nội Khóa XIII
10Trần Đại Quang
(1956- 2018)
11Tòng Thị Phóng
(1954-)
  • Phó Bí thư Đảng đoàn Quốc hội
  • Phó Chủ tịch Quốc hội
12Ngô Văn Dụ
(1947-)
  • Bí thư Trung ương Đảng,
  • Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
  • Phó Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng
13Đinh Thế Huynh
(1953-)
14Nguyễn Xuân Phúc
(1954-)
  • Phó Bí thư Ban Cán sự Đảng Chính phủ
  • Phó Trưởng ban Chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng,
  • Phó Trưởng ban Chỉ đạo Cải cách tư pháp Trung ương
  • Trưởng ban Chỉ đạo Tây Bắc
15Nguyễn Thị Kim Ngân
(1954-)
  • Bí thư Trung ương Đảng (đến 5/2013)
Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 7 (11/5/2013)
16Nguyễn Thiện Nhân
(1953-)
  • Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 7 (11/5/2013)

Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội X (2006)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Nông Đức Mạnh
(1940-)
2Nguyễn Minh Triết
(1942-)
3Nguyễn Tấn Dũng
(1949-)
  • Bí thư Ban cán sự đảng Chính phủ
4Nguyễn Phú Trọng
(1944-)
  • Bí thư Đảng đoàn Quốc hội
5Trương Tấn Sang
(1949-)
6Lê Hồng Anh
(1949-)
7Phạm Gia Khiêm
(1944-)
8Phùng Quang Thanh
(1949-)
9Trương Vĩnh Trọng
(1942-)
10Lê Thanh Hải
(1950-)
11Nguyễn Sinh Hùng
(1946-)
Phó Bí thư Ban cán sự Đảng Chính phủ
12Nguyễn Văn Chi
(1945-)
13Hồ Đức Việt
(1947-2013)
14Phạm Quang Nghị
(1949-)
Cho thôi không tham gia Ban Bí thư Trung ương từ Hội nghị lần thứ 3 (24-27/6/2006) [8].
15Tô Huy Rứa
(1947-)
Bầu bổ sung tại Hội nghị lần thứ 9 (tháng 1/2009)

Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội IX (2001)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Nông Đức Mạnh
(1940-)
2Trần Đức Lương
(1937-)
3Phan Văn Khải
(1933-2018)
4Nguyễn Văn An
(1937-)
5Lê Minh Hương
(1936-2004)
Mất năm 2004
6Nguyễn Minh Triết
(1942-)
7Nguyễn Phú Trọng
(1944-)
8Trương Tấn Sang
(1949-)
  • Trưởng ban Kinh tế Trung ương
9Nguyễn Tấn Dũng
(1949-)
10Phạm Văn Trà
(1935-)
11Phan Diễn
(1937-)
  • Thường trực Ban Bí thư
12Lê Hồng Anh
(1949-)
13Trần Đình Hoan
(1939-2010)
14Trương Quang Được
(1940-2016)
  • Trưởng ban Dân vận trung ương(đến 2002)
15Nguyễn Khoa Điềm
(1943-)

Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội VIII (1996)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Đỗ Mười
(1917-2018)
  • Tổng bí thư (đến tháng 12 năm 1997)
  • Thường vụ Bộ Chính trị
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị
2Lê Đức Anh
(1920-2019)
  • Thường vụ Bộ Chính trị
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị
3Võ Văn Kiệt
(1922-2008)
  • Thường vụ Bộ Chính trị
Từ tháng 12 năm 1997 rút khỏi Bộ Chính trị
4Nông Đức Mạnh
(1940-)
5Lê Khả Phiêu
(1931-)
  • Trưởng ban bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương
  • Thường trực Bộ Chính trị
  • từ tháng 12 năm 1997 là Tổng Bí thư Đảng
  • Thường vụ Bộ Chính trị
6Nguyễn Mạnh Cầm
(1929-)
  • Phó Thủ tướng
  • Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
  • Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
7Phan Văn Khải
(1933-2018)
8Đoàn Khuê
(1923-1999)
Mất năm 1998
9Nguyễn Đức Bình
(1927-2019)
10Nguyễn Văn An
(1937-)
11Phạm Văn Trà
(1935-)
12Trần Đức Lương
(1937-)
13Nguyễn Thị Xuân Mỹ
(1940-)
14Trương Tấn Sang
(1949-)
15Lê Xuân Tùng
(1936-)
16Lê Minh Hương
(1936-2004)
  • Bộ trưởng Bộ Công an
  • Ủy viên Hội đồng Quốc phòng và An ninh
17Nguyễn Đình Tứ
(1932-1996)
Mất trong thời gian Đại hội,
trước khi công bố danh sách chính thức
18Phạm Thế Duyệt
(1936-)
19Nguyễn Tấn Dũng
(1949-)
  • Trưởng ban Kinh tế Trung ương (1996-1997)
  • Thường vụ Bộ Chính trị (đến tháng 12 năm 1997)
  • Phó thủ tướng thường trực Chính phủ (từ tháng 9 năm 1997)

Hội nghị Trung ương lần thứ 4

Hội nghị Trung ương tháng 12 năm 1997
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nước!Ghi chú
1Lê Khả Phiêu
2Trần Đức Lương
  • Uỷ viên Thường vụ Bộ Chính trị
3Phan Văn Khải
  • Uỷ viên Thường vụ Bộ Chính trị
4Nông Đức Mạnh
  • Uỷ viên Thường vụ Bộ Chính trị
5Phạm Thế Duyệt
  • Thường vụ Thường trực Bộ Chính trị
  • từ năm 1999 kiêm Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
6Nguyễn Tấn Dũng
7Nguyễn Mạnh Cầm
8Nguyễn Phú Trọng
  • Phụ trách công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo
  • Bí thư Thành ủy Hà Nội (từ tháng 1 năm 2000)
9Đoàn KhuêMất năm 1998
10Nguyễn Đức Bình
11Nguyễn Văn An
12Phạm Văn Trà
13Nguyễn Minh Triết
14Nguyễn Thị Xuân Mỹ
  • Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra trung ương
15Trương Tấn Sang
16Lê Xuân Tùng
  • Bí thư thành ủy Hà Nội (từ tháng 1 năm 2000)
  • Trưởng ban khoa giáo trung ương, phụ trách công tác tư tưởng - văn hóa và khoa giáo (từ năm 2002)
17Lê Minh Hương
18Phan Diễn
  • Trưởng ban Kinh tế trung ương (đến thang 1 năm 2000)
  • Bí thư Thành ủy Đà Nẵng (từ tháng 1 năm 2000)
19Phạm Thanh Ngân
  • Chủ nhiệm Tổng cục chính trị

Đại hội Đảng lần thứ VII

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội VII (1991)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Đỗ Mười
2Lê Đức Anh
  • Thường trực Bộ Chính trị, phụ trách quốc phòng, an ninh, đối ngoại
3Võ Văn Kiệt
4Đào Duy Tùng
5Nông Đức Mạnh
  • Trưởng ban Dân tộc trung ương
6Lê Khả PhiêuBầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993
7Nguyễn Mạnh CầmBầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993
8Phan Văn Khải
9Đoàn Khuê
10Nguyễn Đức Bình
  • Phụ trách công tác tư tưởng - văn hoá và khoa giáo
  • Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
11Vũ Oanh
  • Phụ trách Dân vận và Mặt trận
  • Trưởng ban Dân vận trung ương
12Lê Phước Thọ
  • Trưởng ban Tổ chức trung ương
13Bùi Thiện Ngộ
14Võ Trần Chí
15Phạm Thế Duyệt
16Nguyễn Hà Phan
  • Trưởng ban Kinh tế Trung ương
Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993, giữ chức đến năm 1996. Năm 1996 bị khai trừ khỏi đảng
17Đỗ Quang Thắng
  • Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra trung ương

Bầu bổ sung từ Hội nghị Trung ương 6 tháng 11 năm 1993

Đại hội Đảng lần thứ VI

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội VI (1986)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Nguyễn Văn Linh
2Phạm HùngMất năm 1988
3Võ Chí Công
4Đỗ Mười
5Võ Văn Kiệt
  • Phó chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
6Nguyễn Đức Tâm
  • Trưởng ban tổ chức trung ương
7Nguyễn Cơ Thạch
8Lê Đức Anh
9Đồng Sĩ Nguyên
  • Phó chủ tịch HDBT
10Trần Xuân Bách
  • Phụ trách về đối ngoại kiêm Trưởng ban Đối ngoại Trung ương
  • sau Trưởng ban Tư tưởng Văn hóa TƯ, phụ trách nghiên cứu về lý luận
Đến tháng 3 năm 1990
11Nguyễn Thanh Bình
  • Bí thư Thành ủy Hà Nội
  • Thường trực Ban Bí thư (từ năm 1988)
12Mai Chí Thọ
13Đào Duy Tùng
  • Trưởng ban tư tưởng văn hóa TW
Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ năm 1988

Đại hội Đảng lần thứ V

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội V (1982)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Lê DuẩnMất tháng 7 năm 1986
2Trường Chinh
3Phạm Văn Đồng
4Phạm Hùng
  • Phó chủ tịch HDBT
  • Bộ trưởng Bộ Nội vụ
5Lê Đức Thọ
  • Thường trực kiêm trưởng ban chính trị đặc biệt
  • Phó chủ tịch Uỷ ban quốc phòng của Đảng
6Văn Tiến Dũng
  • Bộ trưởng Bộ quốc phòng
7Võ Chí Công
  • Thường trực Ban Bí thư
8Chu Huy Mân
  • Phó chủ tịch Hội đồng Nhà nước
  • Chủ nhiệm Tổng cục chính trị
9Tố Hữu
  • Phó Chủ tịch HDBT
10Võ Văn Kiệt
  • Phó Chủ tịch HDBT
11Đỗ Mười
  • Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
12Lê Đức Anh
  • Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
13Nguyễn Đức Tâm
  • Trưởng ban tổ chức trung ương
14Nguyễn Văn Linh
  • Thường trực Ban Bí thư (từ tháng 6 năm 1986)
Bầu bổ sung tháng 6 năm 1985
15Nguyễn Cơ Thạch
  • Bộ trưởng Bộ ngoại giao
Ủy viên dự khuyết
16Đồng Sĩ Nguyên
  • Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
Ủy viên dự khuyết

Đại hội Đảng lần thứ IV

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội IV (1976)
Thứ tựTênChức vụ Đảng và Nhà nướcChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Lê Duẩn
2Trường Chinh
  • Chủ tịch Ủy ban Thường vụ Quốc hội
3Phạm Văn Đồng
4Phạm Hùng
  • Phó thủ tướng
5Lê Đức Thọ
  • Trưởng ban tổ chức TW rồi Bí thư thường trực, phụ trách tổ chức
6Võ Nguyên Giáp
  • Phó thủ tướng
  • Bộ trưởng Bộ quốc phòng
7Nguyễn Duy Trinh
  • Phó thủ tướng
8Lê Thanh Nghị
  • Thường trực Ban Bí thư (từ 1980)
  • Phó thủ tướng
9Trần Quốc Hoàn
  • Bộ trưởng Bộ Nội vụ
10Văn Tiến Dũng
11Lê Văn Lương
  • Bí thư thành ủy Hà Nội
12Nguyễn Văn Linh
  • Bí thư thành ủy thành phố Hồ chí Minh rồi Trưởng ban Cải tạo Xã hội Chủ nghĩa của Trung ương, Trưởng ban Dân vận Mặt trận TW
13Võ Chí Công
  • Phó thủ tướng
14Chu Huy Mân
15Tố Hữu
  • Trưởng ban tuyên giáo TW
  • Phó thủ tướng (từ năm 1980)
Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ năm 1980
16Võ Văn Kiệt
  • Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
Ủy viên dự khuyết
17Đỗ Mười
  • Phó Thủ tướng
Ủy viên dự khuyết

Đại hội Đảng lần thứ III

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội III (1960)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Hồ Chí MinhMất tháng 9 năm 1969
2Lê Duẩn
  • Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng, năm 1961 kiêm Trưởng ban Thống nhất TW
3Trường Chinh
  • Phụ trách công tác tư tưởng của Đảng
  • Chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội, phụ trách công tác Quốc hội
4Phạm Văn Đồng
5Lê Đức Thọ
  • Trưởng ban tổ chức trung ương (đến 1973)
  • Trưởng ban miền Nam của TW từ 1973
6Phạm Hùng
  • Phó thủ tướng
7Võ Nguyên Giáp
8Nguyễn Chí Thanh
  • sau là Trưởng ban Công tác nông thôn Trung ương
  • từ năm 1963 là Bí thư Trung ương cục miền Nam
Mất năm 1967
9Nguyễn Duy Trinh
  • Phó thủ tướng, sau kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
10Lê Thanh Nghị
  • Phó thủ tướng
11Hoàng Văn Hoan
  • Phó chủ tịch Ủy ban thường vụ Quốc hội
12Văn Tiến DũngỦy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ tháng 3 năm 1972
13Trần Quốc Hoàn
  • Bộ trưởng Bộ Công an
Ủy viên dự khuyết
Ủy viên chính thức từ tháng 6 năm 1972

Đại hội Đảng lần thứ II

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Đại hội II (1951)
Thứ tựTênChức vụ Đảng và Nhà nướcGhi chú
1Hồ Chí MinhChủ tịch Đảng (năm 1956 kiêm Tổng Bí thư), Chủ tịch nước
2Trường ChinhTổng bí thư (đến năm 1956), từ 1958 là Phó thủ tướng
3Lê DuẩnBí thư Xứ ủy Nam Bộ, sau Bí thư Trung ương cục miền Nam, năm 1957 phụ trách công việc hàng ngày của đảng, tương tự quyền Tổng Bí thư
4Phạm Văn ĐồngPhó thủ tướng, sau đó Thủ tướng Việt Nam, từ năm 1955, kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
5Hoàng Quốc ViệtTrưởng ban dân vận mặt trậnĐến năm 1956
6Võ Nguyên GiápBộ trưởng Bộ Quốc phòng, sau kiêm Phó thủ tướng
7Nguyễn Chí ThanhChủ nhiệm Tổng cục chính trị
8Lê Đức ThọTrưởng ban thống nhất Trung ương và Từ năm 1956 là Trưởng ban tổ chức TWBầu bổ sung từ năm 1955
9Nguyễn Duy TrinhChánh Văn phòng Trung ương Đảng, năm 1958 là Bộ trưởng Phủ Thủ tướngBầu bổ sung từ năm 1956
10Lê Thanh NghịBộ trưởng Bộ Công nghiệpBầu bổ sung từ năm 1956
11Hoàng Văn HoanĐại sứ Việt Nam tại Trung Quốc, đến năm 1957, sau phụ trách công tác Quốc hội, là Phó trưởng ban kiêm Tổng thư ký Ban thường trực Quốc hộiBầu bổ sung từ năm 1956
12Phạm HùngBộ trưởng Phủ thủ tướng, từ năm 1958 Phó thủ tướng, Trưởng ban thống nhất từ năm 1957Bầu bổ sung từ năm 1956
13Lê Văn LươngTrưởng ban tổ chức TW đến năm 1956Ủy viên dự khuyết đến năm 1956

Đại hội Đảng lần thứ I

Ban Thường vụ Trung ương Đảng sau Cách mạng tháng 8

Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Sau Cách mạng Tháng Tám (1945)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngChức vụ Nhà nướcGhi chú
1Hồ Chí Minh
  • Chủ tịch nước
  • Thủ tướng Chính phủ
  • Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Ủy viên trung ương từ năm 1941
2Trường Chinh
  • Tổng Bí thư
3Võ Nguyên Giáp
  • Bộ trưởng Bộ Nội vụ rồi Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
4Hoàng Quốc Việt
5Lê Đức Thọ
  • phụ trách công tác tổ chức Ðảng, sau là Phó bí thư Xứ ủy Nam Bộ
vào Nam năm 1948 thôi ủy viên thường vụ TW
6Nguyễn Lương Bằng
  • Trưởng ban Tài chính - kinh tế Trung ương
bổ sung sau khi Lê Đức Thọ vào Nam

Hội nghị Trung ương lần thứ 8

Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam
Hội nghị 8 (1941)
Thứ tựTênChức vụ ĐảngGhi chú
1Trường ChinhTổng bí thư, Trưởng ban tuyên huấn Trung ương
2Hoàng Văn Thụđặc trách công tác mặt trận và binh vận của ĐảngHi sinh năm 1944
3Hoàng Quốc ViệtPhụ trách dân vận, mặt trận

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bộ_Chính_trị_Ban_Chấp_hành_Trung_ương_Đảng_Cộng_sản_Việt_Nam http://nld.com.vn/thoi-su/giai-the-bcd-tay-nguyen-... http://dangcongsan.vn/tu-lieu-van-kien/van-kien-da... http://daihoi11.dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/Ne... http://tulieuvankien.dangcongsan.vn/he-thong-van-b... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZRZj6JA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTLjqJA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTLkqIw... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTZcqJA... http://www.mod.gov.vn/wps/portal/!ut/p/b1/vZTbjqJA... http://moj.gov.vn/vbpq/lists/vn%20bn%20php%20lut/v...